Phân biệt tính chất, đặc trưng và ứng dụng của SUS303 và SUS304
Phân biệt tính chất, đặc trưng và ứng dụng của
SUS303 và SUS304
SUS 303 |
|
耐食性 |
SUS 303のほうが劣るKém hơn 304 |
引張強度 |
520MPa以上,耐力205MPa以上 |
成分 |
18Cr-8Ni-高S型 |
溶接性 |
よくない.SUS303は溶接には向きません. Không tốt. (Chính vì thành phần lưu huỳnh được thêm vào để làm
tăng khả năng cắt gọt đã làm cho tính hàn của SUS 303 trở nên không tốt). Khi hàn nên chuyển sang
dùng SUS 304. |
加工性 |
リンと硫黄を添加して加工性を向上させたステンレス |
キリコ形 |
旋盤で削ると切子は「粉」になる Khi cắt bằng máy tiện phoi
tạo ra là dạng "Phoi vụn" loại này hình
thành khi gia công các vật liệu cứng và giòn |
|
|
|
SUS 304 |
耐食性 |
SUS 304のほうが優れる Vượt trội về khả năng chống ăn mòn |
引張強度 |
520MPa以上、耐力205MPa以上 |
成分 |
18Cr-8Ni |
溶接性 |
よい. 溶接性に優れている. Tốt. Thích hợp khi làm các hình hộp, sử dụng nhiều mối hàn. |
加工性 |
硬くてねばりがあるため、加工性悪い.切削性はあまり良くない
Vì cứng và kết dính giữa cá lớp vật liệu cao,Tính cắt gọt không
tốt. 鉄と比べると粘り気があり、削った面が硬くなる加工硬化という現象を起こすため、切削にはあまり向いていません。したがって切削する際のコストは、形状にもよりますが鉄の1.5倍から2倍ぐらいになります。Nó không thích hợp để cắt vì nó kết dính giữa các bề mặt hơn sắt và gây ra hiện tượng
được gọi là hiện tượng đông cứng làm cứng bề mặt cắt.Do đó, chi phí cắt gấp
1,5 đến 2 lần so với sắt, tùy theo hình dáng.
Khả năng cắt gọt của 304 kém hơn so với các loại thép Carbon, khi
gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay
thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và dùng nhiều nước làm mát.
Tuy nhiên nhờ đặc điểm kết dính đó mà
304 có khả năng tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia
nhiệt. Rất thích hợp để dập. |
キリコ形 |
旋盤で削ると切子は連続した「帯」になる"Phoi dây" |
0 コメント