Các thông số ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay|フライス盤で加工するときに表面粗さに影響するパラメータ
Các thông số ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay
フライス盤で加工するときに表面粗さに影響するパラメータ
1. Trước tiên độ nhám là gì? kí hiệu như thế nào?
Thì đại loại là nó như này, độ nhám bề mặt còn được người ta gọi bằng một cái tên khác là độ bóng bề mặt. Sau khi gia công, hầu hết bề mặt chi tiết nhìn có vẻ sáng bóng nhưng thực chất lại không bằng phẳng một cách lý tưởng mà vẫn có những mấp mô. Những mấp mô này được tạo ra trong quá trình biến dạng dẻo của lớp bề mặt chi tiết khi cắt gọt kim loại, là kết quả của chuyển động khi cắt, là ảnh hưởng mà vết lưỡi cắt để lại trên bề mặt gia công.
Độ nhám, hay độ nhẵn bóng bề mặt thường được đánh giá qua 2 chỉ tiêu sau
Sai lệch trung bình Ra: Được đo bằng µm. Là trung bình số học các giá trị tuyệt đối của profile (hi) trong khoảng chiều dài chuẩn (L).
Chú ý: Chỉ tiêu Ra thường dùng để đánh giá độ nhám bề mặt cấp 5 đến cấp 11.
Chiều cao nhấp nhô Rz: Được đo bằng µm. Là trị số trung bình của tổng các giá trị tuyệt đối của chiêu cao 5 đỉnh cao nhất (ti) và chiều sâu của 5 đáy thấp nhất (ki) của profile trong khoảng chiều dài chuẩn (L).
Chú ý: Chỉ tiêu Rz thường dùng để đánh giá độ nhám bề mặt cấp 1 đến cấp 5 và cấp 13, 14.
Để tìm hiểu rõ hơn thì mọi người hãy đọc các tài liệu tiếng Việt. Trong giới hạn của bài chia sẽ chỉ nói về việc nó trong tiếng Nhật được ghi và kí hiệu như thế nào, cho anh em quen mặt chữ thôi. Lỡ sau này đọc tài liệu tiếng Nhật chém chém cho zui.
Kí hiệu (Cái này chung thế giới nó dùng luôn, trong JIS nó cũng vậy không thay đổi)
Nơi Bắp đang làm việc thì giờ công ty vẫn dùng các kí hiệu độ nhám theo tiêu chuẩn cũ (Là các hình tam giác) nói một cách cho dễ nhớ là càng nhiều tam giác thì bề mặt càng nhẵn. Nói theo số liệu cụ thể thì đọc bảng sau.
2. Mối quan hệ giữa độ nhám-Tốc độ quay của trục chính-Bước tiến bàn dao
3. Ảnh hưởng của chiều sâu cắt tới Ra
Các Bác nhớ đọc mấy cái từ vựng bằng tiếng Nhật nhé.
Độ nhám bình quân tính toán Ra 算術平均粗さ(さんじゅつへいきんあらさ)
Độ nhám cực đại Rz 最大高さ粗さ(さいだいたかさあらさ)
Chiều cao nhấp nhô lớn nhất Ry 理論仕上げ面粗さ(りろんしあげめんあらさ)
Bước tiến bàn dao テーブル送り速度(てーぷるおくりそくど)
Tốc độ quay trục chính 主軸回転速さ(しゅじくかいてんはやさ)
Đường kính tool 工具直径(こうぐちょっけい)
Bài viết được share lại của bạn Ngô Tiến Dũng.
編集: Bắp
Bắp_Kyoto_2020/09/21
0 コメント